test

Cách chọn CPU (chip) cho Laptop và đọc thông số CPU chuẩn nhất 2020

Xem và hiểu đúng thông số CPU giúp bạn chọn được những chiếc Laptop và Desktop phù hợp với đúng nhu cầu sử dụng. Không phải cứ Chip I7 là mạnh hơn I5, I3. Chọn Laptop dùng CPU (chip) nào không đơn giản như các bạn nghĩ. Chúng ta sẽ cùng phân tích dưới đây.

thong-so-cpu

thong-so-cpu

CPU là gì?

CPU (chip) là viết tắt của 3 từ Central Processing Unit dịch ra nghĩa là bộ xử lý trung tâm. CPU giống như não bộ của 1 chiếc Laptop. Tất cả mọi thông tin, tính toán, thao tác sẽ điều khiển mọi hoạt động của Laptop.

Trên thị trường hiện nay có 2 thương hiệu CPU là INTELAMD. Và ở bài viết này mình sẽ nói về chip INTEL nhé.

INTEL và AMD

INTEL và AMD

Các dòng chip Intel

1/ Celeron: Là phiên bản cơ bản, rút gọn của Intel với tốc độ và cache thấp hơn. Phù hợp với các dòng laptop giá rẻ.

2/ Pentium: là dòng chip tầm trung và có các mã như Pentium 2, 3, 4, Dualcore. Đây là những dòng Chip phổ biến từ những năm khoảng từ 2000 – 2010. Từ những năm gần đây là dòng chip Core IX.

3/ Core iX: Đây là dòng chip được Intel nâng cấp, tích hợp đồ họa và nó vẫn đang được dùng phổ biến đến tận nay nay. X là là có số (3 – 5 -7 – 9). Hiện nay chip mới nhất đã lên đến chip thế hệ thứ 10 là Intel® Core™ i9-10850K Processor.

4/ Xeon: Là dòng chip được sử dụng cho các máy trạm hoặc sever yêu cầu hiệu năng cao, bền bỉ. Hiện nay Chip Xeon mới nhất là Intel Xeon Platinum 8180 có 28 nhân, 56 luồng, cùng với xung nhịp tối thiểu là 2.50 GHz. CPU Intel Xeon Platinum 8180 có giá bán là 13.000 USD.

Cách đọc thông số CPU (Chip)

Có rất nhiều thông số CPU các bạn cần phải nắm rõ khi lựa chọn Laptop cho mình chứ không chỉ đơn giản là i3 i5 hay i7. Dưới đây tôi sẽ ví dụ cụ thể 1 đời cpu và tôi sẽ phân tích kỹ cho các bạn biết về thông số.

Tên: Intel® Core™ i7 8650U Processor (8M Cache, up to 4.80 GHz) 4 cores 8 threads

 Các thông số thường thấy:

Mã Chip: Giúp cho chúng ta biết thế hệ chip thứ mấy.

Kiến thức hay  Đánh giá Asus ROG Strix Scar II. Hiệu năng tốc độ, thiết kế cao cấp

I7-8560U: 8560 là thế hệ chip ( Chip đầu 8 tương ứng chip thế hệ 8 khoảng năm 2018)

Ký tự đặc biệt: Intel có rất nhiều dòng chip khác nhau, mỗi dòng Chip khác nhau tương ứng với những ký tự đặc biệt khác nhau để phân biệt.

Ví dụ:

  • Bộ xử lý Intel® Core™ i7-8560U có ký tự “U” là dòng chip U (Ultra-Low Power) hay còn gọi là dòng Chip tiết kiệm điện.
  • Bộ xử lý Intel® Core™ i7-5850HQ có ký tự “HQ” là viết tắt của (Hight Performamce graphics Quad core) là dòng chip hiệu năng đồ họa cao, lõi tứ.

Socket LGA1151: Đây là thông số chỉ loại khe cắm của CPU và là đặc tính để xét sự tương thích giữa vi xử lý và mainboard. Chỉ có Mainboad hỗ trợ socket 1151 thì mới lắp vừa CPU i7 8650U.

Số Cache (bộ nhớ đệm): Bộ nhớ đệm, càng cao tốc độ càng nhanh. Ví dụ Cache: 8M, 16M

Thuật in – Lithography 14nm: Đây là công nghệ sản xuất của chip, 14nm chính là kích thước các linh kiện trên chip. Con số này càng nhỏ thì càng tích hợp được nhiều transistor trên một miếng bán dẫn, và kết quả là tốc độ của vi xử lý càng nhanh, điện năng tiêu thụ càng thấp và lượng nhiệt tỏa ra giảm.

Số Cores (nhân): Chỉ số này là số nhân xử lý trong 1 lõi. Số core trong 1 CPU càng lớn  thì tốc độ xử lý CPU càng cao. Ví dụ: i7 7600u là 2 và I7 8560U là 4

Số luồng (threads): Chỉ số Threads cho ta biết có bao nhiêu đường đưa dữ liệu cho CPU xử lý. Nếu càng có nhiều Threads, dữ liệu được lưu thông dễ dàng và hiển nhiên kết quả là CPU sẽ xử lý nhanh hơn

Ví dụ: I7 8560U là 4 lõi (core) 8 luồng (threads).

Xung cơ bản 1.8GHz: Đây là xung nhịp của bộ vi xử lý được tính bằng số phép tính mà bộ vi xử lý tính được trong 1 giây. Vậy con số 1.8GHz cho ta biết i7 8650U có thể tính được 1.8 triệu phép tính trong 1 giây trên mỗi nhân.

Xung Turbo 4.8GHz :Tần số turbo tối đa là tần số tối đa của một lõi mà bộ xử lý đạt được để có thể hoạt động bằng Công nghệ Turbo Boost Intel®

Điện tiêu thụ – 15w: Dòng chip U tiết kiện điên nên điện năng tiêu thụ rất thấp là 15w.

Kiến thức hay  Đánh giá Asus ZenBook Duo 14 UX482E. Đỉnh cao laptop màn hình đôi

Card onboad: Card đồ hoạ được tích hợp trên CPU, dụng để xử lí hình ảnh/chơi game mà không cần đến VGA rời.

Bảng hậu tố chữ cái và ý nghĩa cụ thể của chúng:

Hậu tố chữ cái Mô tả Ví dụ
K Unlock (Mạnh nhất, mở khóa mọi tính năng) Intel® Core™ i9-9900K
F Yêu cầu card đồ họa rời Intel® Core™ i9-9900KF
G Bao gồm card đồ họa rời trong bao bì Intel® Core™ i7-8705G
U Tiêu thụ điện năng cực thấp Intel® Core™ i7-8650U
H Đồ họa hiệu năng cao Intel® Core™ i3-7100H
HK Đồ họa hiệu năng cao, mở khóa Intel® Core™ i7-7820HK
HQ Đồ họa hiệu năng cao, lõi tứ Intel® Core™ i7-7920HQ
Y Tiêu thụ điện rất ít Intel® Core™ i7-7Y75
T Tối ưu hóa lượng điện tiêu thụ Intel® Core™ i7-6700T processor
M Di động Intel® Xeon® E3-1535M
C Bộ xử lý máy tính để bàn mở khoá dựa trên gói LGA 1150 với đồ họa hiệu năng cao Intel® Core™ i7-5775C
R Bộ xử lý máy tính bàn dựa trên gói BGA1364 (di động) với độ họa hiệu năng cao Intel® Core™ i7-5775R
S Tối ưu hóa cho hiệu năng Intel® Core™ i7-4770S
MQ, MQ Di động lõi tứ Intel® Core™ i7-4702MQ
Intel® Core™ i7-2860QM
MX Phiên bản siêu di động Intel® Core™ i7-4940MX
E Bộ xử lý hai lõi tiết kiệm điện dành cho máy để bàn với TDP lớn hơn hoặc bằng 55 W
L Bộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 12-19 W
P Bộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 20-29W
Q Bộ xử lý hiệu năng cao lõi tứ cho di động
QX Bộ xử lý hiệu năng rất cao lõi tứ dành cho máy để bàn hoặc di động

So sánh thông số giữa các CPU

Để hiểu kỹ hơn về các thông số giữa các dòng CPU các bạn hoàn toàn có thể vào trang chủ của Intel để so sánh. Các bạn xem tại đây.

Kết bài:

Hi vọng với bài viết trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các thông số CPU giúp bạn chọn mua được Laptop đúng với nhu cầu sử dụng của mình.

Chào các bạn, mình là Việt Nguyễn. Mình có niềm đam mê đặc biệt về Công nghệ và Marketing Online. Mình đã có 7+ năm làm Marketing Online còn Công nghệ thì là sở thích của mình từ những năm tháng đi học Phổ thông. Beginer.com là nơi mình sẽ chia sẻ những những kiến thức của mình biết và quan điểm cá nhân của mình.